PHIÊN BẢNGIÁ KHUYẾN MÃI
Ranger Wildtrak 2.0L AT 4X4979,000,000 VNĐ
Ranger Sport 2.0L 4X4 AT864,000,000 VNĐ
Ranger XLT LTD 2.0L 4X4 AT830,000,000 VNĐ
Ranger XLS 2.0L 4X4 AT776,000,000 VNĐ
Ranger XLS 2.0L 4X2 AT665,000,000 VNĐ
Ranger XLS 2.0L 4X2 MT659,000,000 VNĐ
Ranger XL 2.0L 4x4 MT669,000,000 VNĐ

Ranger Thế Hệ Mới

Thông minh hơn, Mạnh mẽ hơn, Táo bạo hơn

Ranger Thế Hệ Mới 4

Không gian thùng hàng rộng hơn

Ranger Thế Hệ Mới 5

Bậc lên xuống phía sau

Bậc lên xuống phía sau được gắn trực tiếp vào khung xe rất chắc chắn, giúp bạn lên xuống thùng chở hàng dễ dàng và an toàn hơn bao giờ hết.

Ranger Thế Hệ Mới 6

Diện mạo vạm vỡ hơn

Thiết kế cơ bắp và thể thao của Ranger được thể hiện rõ nhất ở vè ốp bánh xe vồng cong lên ôm trọn bánh xe lớn, giúp kích thước xe tăng thêm 50mm, tạo một vóc dáng vạm vỡ đầy ấn tượng.

Ranger Thế Hệ Mới 7

Chiều rộng và chiều dài cơ sở tăng thêm 50mm

Chiều rộng thân xe được tăng thêm để xe thêm chắc chắn và linh hoạt, chiều dài cơ sở cũng
được tăng thêm để chiếc xe thêm cân bằng với phần đầu xe, giúp chiếc xe luôn trong tư thế sẵn
sàng chinh phục mọi địa hình.

Ranger Thế Hệ Mới 8

Bảng điều khiển trải rộng

Màn hình giải trí trải rộng sử dụng màn hình LCD cảm ứng, thiết kế kết nối với hệ thống cửa hai bên, tạo một không gian vô cùng rộng rãi cho khoang lái.

Ranger Thế Hệ Mới 9

Bộ đèn pha LED hình chữ C

Được thiết kế hình chữ C và bao quanh tấm lưới tản nhiệt hầm hố, cụm đèn LED chiếu sáng ban ngày trên xe Ranger chính là điểm nhấn đậm chất Built Ford Tough của dòng bán tải trứ danh.

Ranger Thế Hệ Mới 10

Cụm đèn LED và cửa sau kiểu mới rất ấn tượng

Cụm đèn LED phía sau xếp dọc trên cửa thùng hàng phía sau với chữ RANGER dập nổi đầy ấn tượng ở phần đuôi xe.

Xe bán tải đa năng nhất trên thế giới

Ranger Thế Hệ Mới 11

Làm việc hiệu quả hơn

Cân bằng công viêc, vui chơi và gia đình chỉ cần một chiếc bán tải – đầy đủ công năng cho bạn thỏa mãn mọi đam mê, đầy đủ sức mạnh cho bạn khám phá khắp muôn nơi.

Ranger Thế Hệ Mới 12

Ghế ngồi linh hoạt

Hàng ghế phía sau còn có thể được gập phẳng hoàn toàn, khách hàng không những có thêm không gian chứa hàng hóa mà việc sắp xếp hàng hóa nhất là các thùng carton được thuận tiện hơn rất nhiều.

Ranger Thế Hệ Mới 13

Vừa in cho kiện hàng tiêu chuẩn

Ranger Thế Hệ Mới có trục bánh xe mở rộng hơn so với phiên bản tiền nhiệm, đồng nghĩa với việc khoảng cách giữa hai bánh tăng thêm. Nhờ vậy giờ đây bạn có thể chứa nguyên kiện hàng pallet kích thước chuẩn Châu Âu trên thùng xe Ranger Thế Hệ Mới.

Nạp đủ năng lượng mọi lúc mọi nơi

Ranger Thế Hệ Mới có khả năng cung cấp nguồn điện cho các thiết bị điện tử cầm tay hay thiết bị điện khác như máy tính xách tay từ các ổ cắm ngay trên thùng chở hàng.

Ranger Thế Hệ Mới 14

Sức mạnh và Khả năng Thế hệ Mới

Động cơ được cải tiến

Ranger Thế hệ Mới mang đến cho khách hàng các lựa chọn động cơ phù hợp với phong cách sống của họ, bao gồm động cơ Single-Turbo được tin dùng của Ford và động cơ dầu (diesel) Bi-Turbo. Tùy thuộc vào phiên bản, hộp số đi kèm sẽ bao gồm hộp số tự động 6 cấp hoặc hộp số tự động 10 cấp SelectShift rất hiệu quả của Ford.

Ranger Thế Hệ Mới 15
Ranger Thế Hệ Mới 16

Normal – Chế độ vận hành trên đường thông thường.

Được sử dụng hàng ngày khi di chuyển trên đường nhựa và có thể được hiệu chỉnh để thích ứng với mọi điều kiện đường.

Ranger Thế Hệ Mới 17

ECO – Chế độ tiết kiệm

Tối ưu hóa khả năng tiết kiệm nhiên liệu bằng cách cung cấp công suất lũy tiến và chuyển số sớm cùng lúc, điều chỉnh hệ thống kiểm soát hành trình và kích hoạt điều hòa nhiệt độ thông minh giúp tiết kiệm nhiên liệu.

Ranger Thế Hệ Mới 18

Tow Haul – Chế độ kéo và chở nặng*

Trong trường hợp kéo hoặc tải nặng, chế độ Kéo có chức năng tối ưu hóa thời gian chuyển số để duy trì khả năng phân phối lực điện từ, ngắt động cơ và giúp bạn sang số dễ dàng hơn

Ranger Thế Hệ Mới 19

Slippery – Chế độ vận hành trên bề mặt trơn trượt

Khi di chuyển trên địa hình trơn trượt, động cơ và hộp số được điều chỉnh để giảm vòng quay của bánh xe kết hợp với hệ thống Kiểm soát Cân bằng của Ford (FSC – Ford Stability Control) tùy chỉnh độc đáo, giúp kiểm soát độ trượt của bánh xe hiệu quả hơn.

Ranger Thế Hệ Mới 20

Mud & Ruts – Chế độ vận hành trên Bùn lầy

Được điều chỉnh để tối đa độ bám trong suốt hành trình và duy trì lực kéo của xe nhưng vẫn cho phép các bánh xe quay tròn với tốc độ đủ nhanh để giũ sạch bùn bám trên rãnh lốp.

Ranger Thế Hệ Mới 21

Sand – Chế độ vận hành trên đường cát

Chế độ hỗ trợ khi di chuyển trên đường cát lún hoặc tuyết rơi dày. Tối ưu công suất và điều chỉnh thời điểm chuyển số, cùng hệ thống FSC nhằm duy trì lực kéo của xe và giảm thiểu khoảng cách đứt quãng.

Công nghệ Thế Hệ Mới

Ranger Thế Hệ Mới 22

SYNC®4

SYNC®4¹ là hệ thống giải trí và thông tin liên lạc trên xe. Có rất nhiều tính năng tích hợp trên xe và hệ thống sẽ hiển thị 5 hoạt động gần nhất, giúp bạn kiểm soát dễ dàng hơn. Ngoài ra, bạn có thể điều hướng các thẻ thông tin chỉ với các thao tác đơn giản. Thông qua tích hợp không dây với điện thoại thông minh và màn hình cảm ứng 10,1” hoặc 12” inch lớn nhất trong phân khúc, bạn sẽ trải nghiệm một không gian kết nối hoàn toàn mới ngay trên chiếc xe của mình.

Ranger Thế Hệ Mới 23

Cập nhật phần mềm Ford Power Up

Được thiết kế để cải tiến theo thời gian. Trong tương lai, bạn sẽ nhận được các bản nâng cấp của Ford Power-Up¹ từ cập nhật phần mềm SYNC®4, đến các nâng cấp khác nhằm cải thiện chất lượng, tính năng và các tiện ích trên xe mà không cần đến Đại lý.

Ranger Thế Hệ Mới 24

Sổ tay Hướng dẫn sử dụng xe điện tử

Nhanh chóng tra cứu thông tin qua video và sổ tay hướng dẫn sử dụng xe điện tử. Thông tin chi tiết về các tính năng trên xe và nhiều thông tin khác cũng được cung cấp trên màn hình cảm ứng SYNC®4.

Hệ thống Camera 360° – Nâng cấp tầm nhìn

Từ màn hình trung tâm lớn, bạn có thể chọn nhiều chế độ quan sát camera để mở rộng tầm nhìn hơn bao giờ hết, bao gồm chế độ xem 360 độ từ trên xuống, chế độ xem 180 độ chia vùng phía trước và sau, chế độ xem chính diện phía trước và chế độ xem phía sau đuôi xe.

Ranger Thế Hệ Mới 25

Wildtrak

Wildtrak

Động cơ & Hộp số

  • Bi Turbo Diesel 2.0L i4 TDC
  • 210 (154.5 KW) / 3750
  • 500Nm / 1750-2000 rpm
  • Số tự động 10 cấp điện tử
  • Phanh tay điện tử

Hệ thống dẫn động

  • Dẫn động hai cầu chủ động

Lưới tản nhiệt và Cụm Đèn pha phía trước

  • Lưới tản nhiệt mang ADN thiết kế đặc trưng Ford toàn cầu với cụm đèn pha LED Matrix hình chữ C, tự động bật đèn, tự động bật đèn chiếu góc
  • Đèn sương mù

Bánh xe

  • Mâm xe hợp kim 18 inch

Khoang lái

  • Cụm đồng hồ kỹ thuật số 8 inch
  • Điều hoà nhiệt độ tự động 2 vùng khí hậu
  • Khởi động bằng nút bấm với Chìa khóa thông minh

Hệ thống thông tin giải trí

  • Màn hình LED dọc 12 inch trang bị SYNC®4
  • Kết nối không dây với Apple CarPlay® và Android AutoTM
  • Sạc không dây

Ghế ngồi

  • Ghế da & Vinyl tổng hợp
  • Ghế lái chỉnh điện 8 hướng

Thùng hàng phía sau & các trang bị khác

  • Tích hợp bậc lên xuống thùng hàng
  • Lót thùng hàng với ổ điện 12V và 230V (400WW)
  • Nâng hạ thùng hàng sau có trợ lực
  • Tích hợp tấm bảo vệ thành thùng hàng
  • Thanh giá nóc và thanh Sportbar

Sport

sport

Động cơ & Hộp số

  • Single Turbo Diesel 2.0L i4 TDCi
  • 170 (125 KW) / 3500
  • 405 Nm/ 1750-2500 rpm
  • Số tự động 6 cấp

Hệ thống dẫn động

    • Dẫn động hai cầu chủ động

Lưới tản nhiệt và Cụm Đèn pha phía trước

  • Lưới tản nhiệt mạ crôm mang ADN thiết kế đặc trưng Ford toàn cầu với cụm đèn pha LED hình chữ C
  • Đèn sương mù

Bánh xe

  • Mâm xe hợp kim 18 inch

Khoang lái

  • Cụm đồng hồ kỹ thuật số 8 inch
  • Khởi động bằng nút bấm với Chìa khóa thông minh

Màn hình trung tâm

  • Màn hình LED dọc 10 inch trang bị SYNC®4
  • Kết nối không dây với Apple CarPlay® và Android AutoTM
  • Sạc không dây

Ghế ngồi

  • Ghế Da Vinyl
  • Ghế lái chỉnh tay 6 hướng

Thùng hàng phía sau

  • Tích hợp bậc lên xuống thùng hàng
  • Tích hợp tấm bảo vệ thành thùng hàng

XLT

Động cơ & Hộp số

    • Single Turbo Diesel 2.0L i4 TDCi
    • 170 (125 KW) / 3500
    • 405 Nm/ 1750-2500 rpm
    • Số tự động 6 cấp

Hệ thống dẫn động

    • Dẫn động hai cầu chủ động

Lưới tản nhiệt và Cụm Đèn pha phía trước

  • Lưới tản nhiệt mạ crôm mang ADN thiết kế đặc trưng Ford toàn cầu với cụm đèn pha LED hình chữ C
  • Đèn sương mù

Bánh xe

  • Mâm xe hợp kim 17 inch

Khoang lái

  • Cụm đồng hồ kỹ thuật số 8 inch
  • Khởi động bằng nút bấm với Chìa khóa thông minh

Màn hình trung tâm

  • Màn hình LED dọc 10 inch trang bị SYNC®4
  • Kết nối không dây với Apple CarPlay® và Android AutoTM
  • Sạc không dây

Ghế ngồi

  • Ghế nỉ
  • Ghế lái chỉnh tay 6 hướng

Thùng hàng phía sau

  • Tích hợp bậc lên xuống thùng hàng
  • Tích hợp tấm bảo vệ thành thùng hàng

XLS

XLS

Động cơ & Hộp số

    • Single Turbo Diesel 2.0L i4 TDCi
    • 170 (125 KW) / 3500
    • 405 Nm/ 1750-2500 rpm
    • Số tự động 6 cấp hoặc 6 số tay

Hệ thống dẫn động

    • Dẫn động hai cầu chủ động hoặc một cầu chủ động

Lưới tản nhiệt và Đèn pha phía trước

  • Lưới tản nhiệt mạ crôm mang ADN thiết kế đặc trưng Ford toàn cầu với cụm đèn pha LED hình chữ C
  • Đèn sương mù

Bánh xe

  • Mâm xe hợp kim 16 inch

Khoang lái

  • Cụm đồng hồ kỹ thuật số 8 inch

Màn hình trung tâm

  • Màn hình LED dọc 10 inch với SYNC®4
  • Kết nối không dây với Apple CarPlay® và Android AutoTM

Ghế ngồi

  • Ghế nỉ
  • Ghế lái chỉnh tay 6 hướng

Thùng hàng phía sau & các trang bị khác

  • Tích hợp bậc lên xuống thùng hàng
  • Tích hợp tấm bảo vệ thành thùng hàng

XL

Động cơ & Hộp số

  • Single Turbo Diesel 2.0L i4 TDCi
  • 170 (125 KW) / 3500
  • 405 Nm/ 1750-2500 rpm
  • 6 số tay

Hệ thống dẫn động

    • Dẫn động hai cầu chủ động

Lưới tản nhiệt và Đèn pha phía trước

  • Lưới tản nhiệt mang ADN thiết kế đặc trưng Ford toàn cầu kết hợp cùng cụm đèn pha Halogen hình chữ C

Bánh xe

  • Mâm xe hợp kim 16 inch

Khoang lái

  • Cụm đồng hồ kỹ thuật số 8 inch

Màn hình trung tâm

  • Màn hình LED dọc 10 inch trang bị SYNC®4
  • Kết nối không dây với Apple CarPlay® và Android AutoTM

Ghế ngồi

  • Ghế nỉ
  • Ghế lái chỉnh tay 4 hướng

Thùng hàng phía sau & các trang bị khác

  • Tích hợp bậc lên xuống thùng hàng
  • Tích hợp tấm bảo vệ thành thùng hàng

Wildtrak

Wildtrak

Động cơ & Hộp số

  • Bi Turbo Diesel 2.0L i4 TDC
  • 210 (154.5 KW) / 3750
  • 500Nm / 1750-2000 rpm
  • Số tự động 10 cấp điện tử
  • Phanh tay điện tử

Hệ thống dẫn động

  • Dẫn động hai cầu chủ động

Lưới tản nhiệt và Cụm Đèn pha phía trước

  • Lưới tản nhiệt mang ADN thiết kế đặc trưng Ford toàn cầu với cụm đèn pha LED Matrix hình chữ C, tự động bật đèn, tự động bật đèn chiếu góc
  • Đèn sương mù

Bánh xe

  • Mâm xe hợp kim 18 inch

Khoang lái

  • Cụm đồng hồ kỹ thuật số 8 inch
  • Điều hoà nhiệt độ tự động 2 vùng khí hậu
  • Khởi động bằng nút bấm với Chìa khóa thông minh

Hệ thống thông tin giải trí

  • Màn hình LED dọc 12 inch trang bị SYNC®4
  • Kết nối không dây với Apple CarPlay® và Android AutoTM
  • Sạc không dây

Ghế ngồi

  • Ghế da & Vinyl tổng hợp
  • Ghế lái chỉnh điện 8 hướng

Thùng hàng phía sau & các trang bị khác

  • Tích hợp bậc lên xuống thùng hàng
  • Lót thùng hàng với ổ điện 12V và 230V (400WW)
  • Nâng hạ thùng hàng sau có trợ lực
  • Tích hợp tấm bảo vệ thành thùng hàng
  • Thanh giá nóc và thanh Sportbar

Sport

sport

Động cơ & Hộp số

  • Single Turbo Diesel 2.0L i4 TDCi
  • 170 (125 KW) / 3500
  • 405 Nm/ 1750-2500 rpm
  • Số tự động 6 cấp

Hệ thống dẫn động

    • Dẫn động hai cầu chủ động

Lưới tản nhiệt và Cụm Đèn pha phía trước

  • Lưới tản nhiệt mạ crôm mang ADN thiết kế đặc trưng Ford toàn cầu với cụm đèn pha LED hình chữ C
  • Đèn sương mù

Bánh xe

  • Mâm xe hợp kim 18 inch

Khoang lái

  • Cụm đồng hồ kỹ thuật số 8 inch
  • Khởi động bằng nút bấm với Chìa khóa thông minh

Màn hình trung tâm

  • Màn hình LED dọc 10 inch trang bị SYNC®4
  • Kết nối không dây với Apple CarPlay® và Android AutoTM
  • Sạc không dây

Ghế ngồi

  • Ghế Da Vinyl
  • Ghế lái chỉnh tay 6 hướng

Thùng hàng phía sau

  • Tích hợp bậc lên xuống thùng hàng
  • Tích hợp tấm bảo vệ thành thùng hàng

XLT

Động cơ & Hộp số

    • Single Turbo Diesel 2.0L i4 TDCi
    • 170 (125 KW) / 3500
    • 405 Nm/ 1750-2500 rpm
    • Số tự động 6 cấp

Hệ thống dẫn động

    • Dẫn động hai cầu chủ động

Lưới tản nhiệt và Cụm Đèn pha phía trước

  • Lưới tản nhiệt mạ crôm mang ADN thiết kế đặc trưng Ford toàn cầu với cụm đèn pha LED hình chữ C
  • Đèn sương mù

Bánh xe

  • Mâm xe hợp kim 17 inch

Khoang lái

  • Cụm đồng hồ kỹ thuật số 8 inch
  • Khởi động bằng nút bấm với Chìa khóa thông minh

Màn hình trung tâm

  • Màn hình LED dọc 10 inch trang bị SYNC®4
  • Kết nối không dây với Apple CarPlay® và Android AutoTM
  • Sạc không dây

Ghế ngồi

  • Ghế nỉ
  • Ghế lái chỉnh tay 6 hướng

Thùng hàng phía sau

  • Tích hợp bậc lên xuống thùng hàng
  • Tích hợp tấm bảo vệ thành thùng hàng

XLS

XLS

Động cơ & Hộp số

  • Single Turbo Diesel 2.0L i4 TDCi
  • 170 (125 KW) / 3500
  • 405 Nm/ 1750-2500 rpm
  • Số tự động 6 cấp hoặc 6 số tay

Hệ thống dẫn động

    • Dẫn động hai cầu chủ động hoặc một cầu chủ động

Lưới tản nhiệt và Đèn pha phía trước

  • Lưới tản nhiệt mạ crôm mang ADN thiết kế đặc trưng Ford toàn cầu với cụm đèn pha LED hình chữ C
  • Đèn sương mù

Bánh xe

  • Mâm xe hợp kim 16 inch

Khoang lái

  • Cụm đồng hồ kỹ thuật số 8 inch

Màn hình trung tâm

  • Màn hình LED dọc 10 inch với SYNC®4
  • Kết nối không dây với Apple CarPlay® và Android AutoTM

Ghế ngồi

  • Ghế nỉ
  • Ghế lái chỉnh tay 6 hướng

Thùng hàng phía sau & các trang bị khác

  • Tích hợp bậc lên xuống thùng hàng
  • Tích hợp tấm bảo vệ thành thùng hàng

XL

Động cơ & Hộp số

  • Single Turbo Diesel 2.0L i4 TDCi
  • 170 (125 KW) / 3500
  • 405 Nm/ 1750-2500 rpm
  • 6 số tay

Hệ thống dẫn động

    • Dẫn động hai cầu chủ động

Lưới tản nhiệt và Đèn pha phía trước

  • Lưới tản nhiệt mang ADN thiết kế đặc trưng Ford toàn cầu kết hợp cùng cụm đèn pha Halogen hình chữ C

Bánh xe

  • Mâm xe hợp kim 16 inch

Khoang lái

  • Cụm đồng hồ kỹ thuật số 8 inch

Màn hình trung tâm

  • Màn hình LED dọc 10 inch trang bị SYNC®4
  • Kết nối không dây với Apple CarPlay® và Android AutoTM

Ghế ngồi

  • Ghế nỉ
  • Ghế lái chỉnh tay 4 hướng

Thùng hàng phía sau & các trang bị khác

  • Tích hợp bậc lên xuống thùng hàng
  • Tích hợp tấm bảo vệ thành thùng hàng